翻訳と辞書
Words near each other
・ Nhân Văn–Giai Phẩm affair
・ Nhã Nam (rural commune)
・ Nhã nhạc
・ Nhơn Hội
・ Nhơn Hội Economic Zone
・ Nhơn Mỹ
・ Nhơn Trạch District
・ Như Cố
・ Như Loan
・ Như Quỳnh
・ Như Quỳnh (actress)
・ Như Quỳnh (singer)
・ Như Thanh District
・ Như Xuân District
・ Nhạc dân tộc cải biên
Nhạc tài tử
・ Nhạc đỏ
・ Nhạn Môn
・ Nhất Linh
・ Nhất Nam
・ Nhật Lệ Beach
・ Nhật Lệ River
・ Nhật Sơn
・ Nhật Tân Bridge
・ Nhị độ mai
・ Nhồi Mountain
・ NI
・ Ni
・ Ni (cuneiform)
・ Ni (kana)


Dictionary Lists
翻訳と辞書 辞書検索 [ 開発暫定版 ]
スポンサード リンク

Nhạc tài tử : ウィキペディア英語版
Nhạc tài tử
Nhạc tài tử (Chữ Nôm: 才子) is a genre of chamber music in the traditional music of southern Vietnam, literally "music of amateurs". Its instrumentation resembles that of the ca Huế style; additionally, modified versions of the European instruments guitar, violin, and steel guitar are used. ''Vọng cổ'' ("Longing for the drum beat") is one of the more popular ''tài tử'' melodies, and was composed in 1919 by songwriter ông Sáu Lầu, of Bạc Liêu Province in southern Vietnam.〔''Garland Encyclopedia of World Music'' South East Asia p.262 Nhạc tài tử〕
==Etymology==
The term comes from the Sino-Vietnamese terms ''nhạc'' (, literally "music") and ''tài tử'' (才子, literally "amateur"; the original Chinese meaning was "gifted scholar").

抄文引用元・出典: フリー百科事典『 ウィキペディア(Wikipedia)
ウィキペディアで「Nhạc tài tử」の詳細全文を読む



スポンサード リンク
翻訳と辞書 : 翻訳のためのインターネットリソース

Copyright(C) kotoba.ne.jp 1997-2016. All Rights Reserved.